Kẹp sinh thiết dùng một lần
Mô tả ngắn gọn:
Đầu kẹp được lắp ráp bằng bốn thanh kết nối, ổn định hơn và dễ lấy mẫu hơn.
Kìm được làm bằng bột luyện kim có độ cứng và độ ổn định cao.
Đường rạch sắc nét (chỉ 0,05 mm), kích thước mẫu vừa phải và tỷ lệ phát hiện dương tính cao.
Ống ngoài của lò xo được bọc bằng công nghệ nhựa, ma sát khi lắp vào nhỏ, tránh làm hỏng đường dẫn kẹp.
Tay cầm được thiết kế theo công thái học, có thể xoay, dễ vận hành và thoải mái.
Kẹp sinh thiết dùng một lần
Được sử dụng để lấy mô thông qua kênh phẫu thuật nội soi linh hoạt.
Chi tiết sản phẩm
Đặc điểm kỹ thuật
Đầu kẹp được lắp ráp bằng bốn thanh kết nối, ổn định hơn và dễ lấy mẫu hơn.
Kìm được làm bằng bột luyện kim có độ cứng và độ ổn định cao.
Đường rạch sắc nét (chỉ 0,05 mm), kích thước mẫu vừa phải và tỷ lệ phát hiện dương tính cao.
Ống ngoài của lò xo được bọc bằng công nghệ nhựa, ma sát khi lắp vào nhỏ, tránh làm hỏng đường dẫn kẹp.
Tay cầm được thiết kế theo công thái học, có thể xoay, dễ vận hành và thoải mái.
Các thông số
| MÃ SỐ | Sự miêu tả | Đường kính (mm) | Chiều dài (cm) |
| SMD-BYBF18/23/30XX-P135/P135-1 | Lớp phủ điện từ/PE | 1,8/2,3/3,0 | 50/80/100/120/160/180/230 |
| SMD-BYBF18XX-P145/P145-1 | Lớp phủ PE | 1.8 | 50/80/100/120/160/180/230 |
| SMD-BYBF23/30XX-P145/P145-1 | Lớp phủ PE | 2,3/3,0 | 50/80/100/120/160/180/230/260 |
| SMD-BYBF18XX-P235/P235-1 | Với Spike/Solenoid | 1.8 | 50/80/100/120/160/180/230 |
| SMD-BYBF23/30XX-P235/P235-1 | Với Spike/Solenoid | 2,3/3,0 | 50/80/100/120/160/180/230/260 |
| SMD-BYBF18XX-P245/P245-1 | Với lớp phủ Spike/PE | 1.8 | 50/80/100/120/160/180/230 |
| SMD-BYBF23/30XX-P245/P245-1 | Với lớp phủ Spike/PE | 2,3/3,0 | 50/80/100/120/160/180/230/260 |
| SMD-BYBF18XX-T135/T135-1 | Với lớp phủ Spike / Pe | 1.8 | 50/80/100/120/160/180/230 |
| SMD-BYBF23/30XX-T135/T135-1 | Với lớp phủ Spike / Pe | 2,3/3,0 | 50/80/100/120/160/180/230/260 |
| SMD-BYBF18XX-T145/T145-1 | Răng / Lớp phủ PE | 1.8 | 50/80/100/120/160/180/230 |
| SMD-BYBF23/30XX-T145/T145-1 | Răng / Lớp phủ PE | 2,3/3,0 | 50/80/100/120/160/180/230/260 |
| SMD-BYBF18XX-T235/T235-1 | Răng / Có gai / Điện từ | 1.8 | 50/80/100/120/160/180/230 |
| SMD-BYBF23/30XX-T235/T235-1 | Răng / Có gai / Điện từ | 2,3/3,0 | 50/80/100/120/160/180/230/260 |
| SMD-BYBF18XX-T245/T245-1 | Răng / Có gai / Lớp phủ PE | 1.8 | 50/80/100/120/160/180/230 |
| SMD-BYBF23/30XX-T245/T245-1 | Răng / Có gai / Lớp phủ PE | 2,3/3,0 | 50/80/100/120/160/180/230/260 |
Sự vượt trội
● Công nghệ luyện kim tuyệt vời
Công nghệ luyện kim bột (PMT) tạo ra hàm có hiệu suất vượt trội
có độ bền cao và độ ổn định cao.
● Cấu trúc liên kết bốn cứng
Giúp lấy mẫu mô chính xác.
● Thiết kế tay cầm công thái học
Vận hành thuận tiện và thoải mái.
● Ma sát chèn thấp
Công nghệ bọc nhựa làm cho ma sát khi lắp vào thấp để tránh hư hỏng.
● Lưỡi cắt sắc bén
Lưỡi cắt 0,05mm, thích hợp để lấy mô.
● Khả năng vượt qua được cải thiện
Đi qua giải phẫu quanh co một cách trơn tru.
Hình ảnh















